ĐÀO TẠO SẮC KÝ QUANG PHỔ THỰC CHIẾN vietEDU® 

Icon Logo Viet Edu

vietEDU đào tạo LCMSMS phân tích kháng sinh thuỷ sản trên hệ máy LCMSMS hãng SCIEX – Mỹ

4ad6384b5fa9e1f7b8b8

 

I. NỘI DUNG ĐÀO TẠO

02 ngày

 

Đào tạo lý thuyết thiết bị và phân tích:

–       Nguyên lý hoạt động và phân tích đối với LCMSMS

–       Lý thuyết, ý nghĩa các thông số cài đặt cho LC và MS

–       Đào tạo quy trình xử lý mẫu và quy trình phân tích chỉ tiêu kháng sinh

–       Đào tạo thẩm định phương pháp trong sắc ký (phục vụ đánh giá ISO 17025)

 

–      Kỹ thuật khách hàng và vietEDU Thời gian thực hiện có thể thay đổi tùy thực tế
02 ngày

 

 

Đào tạo vận hành máy:

–       Hướng dẫn bật và tắt hệ thống

–       Cài đặt thông số LC/MSMS

–       Hướng dẫn quy trình phân tích và chạy mẫu

–       Xử lý kết quả

–        Bảo trì thông thường

–       Xử lý sự cố thông thường

 

–      Kỹ thuật khách hàng và vietEDU- Thời gian thực hiện có thể thay đổi tùy thực tế
Dự kiến 2 tuần (thời gian cụ thể phụ thuộc dụng cụ và hóa chất xử lý mẫu) Phát triển phương pháp:

–       Phương pháp chạy LC và MS/MS

–       Quy trình thao tác chuẩn (SOP)

–       Hồ sơ xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp

 

 Đào tạo cho người sử dụng về ứng dụng:

–       Hướng dẫn xử lý mẫu

–       Hướng dẫn phân tích mẫu trên thiêt bị

–       Hướng dẫn xử lý kết quả trên phần mềm.

 

Thời gian thực hiện có thể thay đổi tùy thực tế

II. TRIỂN KHAI PHÂN TÍCH KHÁNG SINH TRÊN NỀN MẪU THỦY SẢN

1. Chỉ tiêu phân tích và ngưỡng nồng độ cần đạt được:

Nhóm Nhóm chỉ tiêu MRL (ug/Kg)
Quinilone Ciprofloxacine, Enrofloxacine, Norfloxacine, Ofloxacine 1.0
Nhóm Sulfalamide
Sulfachloropyridazine
Sulfadiazine
Sulfamethoxazole
Sulfamethazine
Sulfadimethoxine
1
Nhóm Triphenyl Methane MalachiteGreen

Leuco Malachite Green

Crystal violet

Leuco Crystal violet

0.5
Nhóm Tetracycline Doxycycline 5
Oxytetracycline
Tetracycline
Chloramphenicol Chloramphenicol 0.1
Nhóm Nitrofuran AOZ. AMOZ. AHD. SEM 0.1

2. Kế hoạch thực hiện:

Thời gian Công việc thực hiện Kết quả đạt được Báo cáo
1 ngày Thực hiện bước làm giàu mẫu bằng phương pháp thổi khô mẫu + Đường chuẩn các chất có hệ số tương quan R2 ≥0.99

+ Tính ngược nồng độ các điểm chuẩn có độ đúng trong khoảng 20%

+ Định tính bằng tỉ lệ ion MRM đạt.

Cập nhật hằng ngày trên nhóm zalo chung dự án
01 ngày Thực hiện phê duyệt phương pháp cho nhóm nitrofuran Tính toán các thông số phương pháp:

+ LOQ, LOD

+Độ lặp

+ Độ đúng

+ Độ không đảm bảo đo

Cập nhật hằng ngày trên nhóm zalo chung dự án
1 ngày Thực hiện phê duyệt phương pháp cho nhóm Kháng sinh Quinolone, Tetracycline, Triphenyl methan, Sulfalamide, CAP Tính toán các thông số phương pháp:

+ LOQ, LOD

+Độ lặp

+ Độ đúng

+ Độ không đảm bảo đo

Cập nhật hằng ngày trên nhóm zalo chung dự án
1 ngày Ngày dự phòng

3. Nội dung công việc:

    • Phân tích nhóm chất Nitrofuran:
  • Phạm vi áp dụng: Nền mẫu thủy hải sản
  • Phương pháp tham khảo: US. FDA -CAM C-011 (2019) và có chỉnh sửa. (ghi chú, bước tạo dẫn xuất bằng kỹ thuật vi song được chuyển thành kỹ thuật siêu âm)

Tóm tắt phương pháp:

Bước 1: Cân 2 g mẫu đã đồng nhất vào ống Falcon 50 mL

Bước 2: Thêm:

+ 10 uL nội chuẩn có nồng độ 100 ng/mL vào các ống chuẩn và mẫu.

+ 200 uL dung dịch 100 mM 2-nitrobenzaledhyde vào các ống chuẩn và mẫu

+ 10 mL HCl 0.125 M

=> Vorttex mẫu 30 giây

Bước 3: Siêu âm 20 phút tại nhiệt độ 50 0C

Bước 4: Thêm:

+ 0.5 mL NaOH 2 M

+  4 g muối MgSO4, 1 g NaCL

+ 5 mL Ethylacetate

=> Vortex mẫu trong 60 giây

Bước 5: Hút 2.5 mL ethyl acetate, thổi khô hoàn toàn bằng khí Nito.

Bước 6: Hòa tan lại mẫu bằng 0.5 mL dung dịch ACN: H2O (0.1% FA) tỉ lệ 2: 8 v/v, lọc và tiêm mẫu vào hệ thống LC-MS/MS.

  • Phân tích nhóm chất Kháng Sinh Quinolin, Triphenyl Methane, Sulfalamide, và Tetracycline
  • Phạm vi áp dụng: Nền mẫu thủy hải sản
  • Phương pháp tham khảo: AOAC 2020.04.

Tóm tắt phương pháp:

Bước 1: Cân 2 g mẫu đã đồng nhất vào ống Falcon 50 mL

Bước 2: Thêm:

+ 10 uL nội chuẩn có nồng độ 100 ng/mL vào các ống chuẩn và mẫu.

+ 5 mL H2O chứa 0.1 % acid formic => Vortex 30 giây

+ 5 mL Acetonitril  => Vortex 60 giây

+ 4 gam Na2SO4, 1 g NaCl, lắc đều mẫu và vortex 60 giây.

Bước 3: Hút 2.5 mL Acetonitrile vào ống 15 mL, thổi khô hoàn toàn bằng khí Nito

Bước 4: Hòa tan lại mẫu bằng 0.5 mL dung dịch ACN: H2O (0.1% FA)  tỉ lệ 2: 8 v/v, lọc và tiêm mẫu vào hệ thống LC-MS/MS

  • Dựng đường chuẩn:
    • Dựng đường chuẩn cho Nhóm nitrofuran:
  • Chuẩn gốc AOZ, AMOZ, AHD và SEM có nồng độ 10 µg/mL
  • Nội chuân AOZ D4 và AMOZ D5 có nồng độ 10 µg/mL

+ Chuẩn trung gian 1 (TG1) 1 µg/mL : Hút 100 uL các chất chuẩn đơn AOZ, AMOZ, AHD và SEM và them MeOH tới đủ 1 mL.

+ Chuẩn trung gian 2 (TG2) 100 ng/mL : Hút 100 uL từ chuẩn TG1 them MeOH tới đủ 1 mL

+ Chuẩn trung gian 2 (TG2) 10 ng/mL : Hút 100 uL từ chuẩn TG2 them MeOH tới đủ 1 mL

+ Nội chuẩn trung gian: Hút 10 µL nội chuẩn gốc, them MeOH tới đủ 1 mL.

  • Chuẩn bị 9 ống mẫu blank đã cân 2 gam mẫu vào mỗi ống.

Bảng 1: Pha dãy đường chuẩn cho các chất AOZ, AMOZ, AHD và SEM

Điểm chuẩn STD 1 STD 2 STD 3 STD 4 STD 5 STD 6 STD 7 STD 8
M mau (g) 2 2 2 2 2 2 2 2
Hut tu chuan TG3 TG3 TG3 TG2 TG2 TG2 TG2 TG2
V hut (uL) 10 20 40 10 20 40 100 200
Lượng chất (ng/g) 0.05 0.1 0.2 0.5 1 2 5 10

Đường chuẩn dựng trên thiết bị::

a./ Đường chuẩn AOZ:

2.1 Sciex

b./ Đường chuẩn AMOZ

2.2 Sciex

c./ Đường chuẩn AHD

2.3 Sciex

d./ Đường chuẩn SEM

2.4 Sciex

3.3.2 Dựng đường chuẩn cho nhóm Kháng Sinh Quinolin, Triphenyl Methane, Sulfalamide, và Tetracycline:

Chuẩn gốc và pha các chuẩn trung gian
Chuẩn gốc C ug/mL C trung gian (TG1)

µg/mL

V (uL) C trung gian (TG2)

µg/mL

Ciprofloxacine 10 1 100 0.1
Enrofloxacine 10 1 100 0.1
Ofloxacine 10 1 100 0.1
Norfloxacine 10 1 100 0.1
MG 10 0.5 50 0.05
Leuco MG 10 0.5 50 0.05
CV 10 0.5 50 0.05
Leuco CV 10 0.5 50 0.05
Doxy 100 10 100 1
Oxy 10 1
Tetracycline 10 1
Sulfachloropyridazine 10 1 100 0.1
Sulfadiazine 1 0.1
Sulfamethoxazole 1 0.1
Sulfamethazine 1 0.1
Sulfadimethoxine 1 0.1
CAP 10 0.1 10 0.01
V tong 1 mL
Nội chuẩn và pha nội chuẩn trung gian
Chất C (ppm) C IS ppm V hut (uL) C trong mau ppb
Enrofloxacin_D5 10 1 100 5
MalachiteGreen D6 10 1 100 5
Leuco Malachite Green D5_IS 10 1 100 5
demeclocycline 100 10 100 50
Sulfamethoxazole D4 10 1 100 5
CAP D5 10 0.1 10 0.5

Bảng 2: Pha dãy đường chuẩn cho các chất AOZ, AMOZ, AHD và SEM

  • Chuẩn bị 9 ống mẫu blank đã cân 2 gam mẫu vào mỗi ống.
Điểm chuẩn STD 1 STD 2 STD 3 STD 4 STD 5 STD 6 STD 7 STD 8
M mau (g) 2 2 2 2 2 2 2 2
Hut tu chuan TG2 TG2 TG2 TG1 TG1 TG1 TG1 TG1
V hut (uL) 10 20 40 10 20 40 100 200
Chỉ tiêu STD 1 STD 2 STD 3 STD4 STD 5 STD 6 STD7 STD 8
Đơn vị µg/Kg µg/Kg µg/Kg µg/Kg µg/Kg µg/Kg µg/Kg µg/Kg
Ciprofloxacin_1 0.5 1 2.5 5 10 25 50 100
Ciprofloxacin_2 0.5 1 2.5 5 10 25 50 100
Enrofloxacin_1 0.5 1 2.5 5 10 25 50 100
Enrofloxacin_2 0.5 1 2.5 5 10 25 50 100
Enrofloxacin_D5 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Enrofloxacin_D5 2 1 1 1 1 1 1 1 1
Ofloxacin_1 0.5 1 2.5 5 10 25 50 100
Ofloxacin_2 0.5 1 2.5 5 10 25 50 100
Norfloxacin_1 0.5 1 2.5 5 10 25 50 100
Norfloxacin_2 0.5 1 2.5 5 10 25 50 100
MalachiteGreen_1 0.25 0.5 1.25 2.5 5 12.5 25 50
MalachiteGreen_2 0.25 0.5 1.25 2.5 5 12.5 25 50
MalachiteGreen_ IS 1 1 1 1 1 1 1 1
MalachiteGreen_ IS 2 1 1 1 1 1 1 1 1
MalachiteGreen_ IS 3 1 1 1 1 1 1 1 1
Leuco Malachite Green_1 0.25 0.5 1.25 2.5 5 12.5 25 50
Leuco Malachite Green_2 0.25 0.5 1.25 2.5 5 12.5 25 50
Leuco Malachite Green_IS 1 1 1 1 1 1 1 1
Leuco Malachite Green_is2 1 1 1 1 1 1 1 1
Crystal violet_1 0.25 0.5 1.25 2.5 5 12.5 25 50
Crystal violet_2 0.25 0.5 1.25 2.5 5 12.5 25 50
Leuco Crystal violet_1 0.25 0.5 1.25 2.5 5 12.5 25 50
Leuco Crystal violet_2 0.25 0.5 1.25 2.5 5 12.5 25 50
Doxycycline_1 5 10 25 50 100 250 500 1000
Doxycycline_2 5 10 25 50 100 250 500 1000
Oxytetracycline_1 5 10 25 50 100 250 500 1000
Oxytetracycline_2 5 10 25 50 100 250 500 1000
Tetracycline_1 5 10 25 50 100 250 500 1000
Tetracycline_2 5 10 25 50 100 250 500 1000
demeclocycline 1 1 1 1 1 1 1 1
demeclocycline 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Sulfachloropyridazine_1 0.5 1 2.5 5 10 25 50 100
Sulfachloropyridazine_2 0.5 1 2.5 5 10 25 50 100
Sulfadiazine_1 2 4 10 20 40 100 200 400
Sulfadiazine_2 2 4 10 20 40 100 200 400
Sulfamethoxazole_1 0.5 1 2.5 5 10 25 50 100
Sulfamethoxazole_2 0.5 1 2.5 5 10 25 50 100
Sulfamethoxazole_ IS 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Sulfamethoxazole_ IS 2 1 1 1 1 1 1 1 1
Sulfamethazine_1 0.5 1 2.5 5 10 25 50 100
Sulfamethazine_2 0.5 1 2.5 5 10 25 50 100
Sulfadimethoxine_1 0.5 1 2.5 5 10 25 50 100
Sulfadimethoxine_2 0.5 1 2.5 5 10 25 50 100
Chloramphenicol_1 0.05 0.1 0.25 0.5 1 2.5 5 10
Chloramphenicol_2 0.05 0.1 0.25 0.5 1 2.5 5 10
Chloramphenicol_D5 1 1 1 1 1 1 1 1

1./ Đường chuẩn Ciprofloxacine:

1 Sciex

2./ Đường chuẩn Enrofloxacine:

2 Sciex

3./ Đường chuẩn Ofloxacin:

3 Sciex

4./ Đường chuẩn Norfloxacine:

4 Sciex

5./ Đường chuẩn MG:

5 Sciex

6./ Đường chuẩn Leco MG:

6 Sciex

7./ Đường chuẩn CV:

7 Sciex

7.2 Sciex

8./ Đường chuẩn Doxy:

8 Sciex

9./ Đường chuẩn oxytetracycline:

9 Sciex

10./ Đường chuẩn Tetracycline:

10 Sciex

11./ Đường chuẩn nhóm Sulfa:

11 Sciex

UÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU ĐẠO TẠO THỰC CHIẾN SẮC KÝ / QUANG PHỔ… – VUI LÒNG LIÊN HỆ:

vietEDU đào tạo các chỉ tiêu thuốc tăng trưởng thực vật và amino acid nền phân bón sẽ cập nhật thời gian khi hệ HPLC-UV và bộ tạo dẫn xuất sau cột được lắp đặt và vận hành

ĐÀO TẠO SẮC KÝ – QUANG PHỔ THỰC CHIẾN vietEDU® 

Địa chỉ HCM Office: Số N36, Đường số 11, Phường Tân Thới Nhất,  Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
Hà Nội Office: Tầng 1, Toà nhà Intracom Building, 33 Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội
Đà Nẵng Office: Số 10, Đường Lỗ Giáng 05, Phường Hoà Xuân, Quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng
Hotline 1900 066 870 | 0785 664422
Email info@viet-edu.com.vn 
Website https://www.vietcalib.vnhttp://www.viet-edu.com.vn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *